Chứng khoán thế giới đóng cửa hầu hết giảm điểm trong phiên cuối của tháng 2.
	
	
		
		
		
		
		
	
	
		
			| Chỉ số | Địa điểm | Điểm | Biến động | 
					% | 
		
			| Indices | Location | Points | Variation | 
		
			| Mỹ - America |  |  |  | 
		
			| Dow | US | 32,656.70 | ▼-232.39 | ▼-0.71% | 
		
			| S&P 500 | US | 3,970.15 | ▼-12.09 | ▼-0.30% | 
		
			| Nasdaq | US | 11,455.54 | ▼-11.44 | ▼-0.10% | 
		
			| Châu Âu - Europe |  |  | 
		
			| FTSE 100 | UK | 7,876.28 | ▼-58.83 | ▼-0.74% | 
		
			| DAX | Germany: Xetra Indices | 15,365.14 | ▼-16.29 | ▼-0.11% | 
		
			| CAC 40 | France: Euronext Paris | 7,267.93 | ▼-27.62 | ▼-0.38% | 
		
			| FTSE MIB | Borsa Italiana | 27,478.37 | ▲34.06 | ▲0.12% | 
		
			| IBEX 35 | Spain: Madrid | 9,394.60 | ▲80.30 | ▲0.86% | 
		
			| Stoxx 600 | Europe | 461.11 | ▼-1.47 | ▼-0.32% | 
		
			| Châu Á Thái Bình Dương - Pacific Asia |  |  | 
		
			| Nikkei 225 | Japan | 27,389.12 | ▼-56.44 | ▼-0.21% | 
		
			| Hang Seng | Hong Kong Exchange | 19,785.94 | ▼-157.57 | ▼-0.79% | 
		
			| Shanghai | China: Shanghai | 3,279.61 | ▲21.57 | ▲0.66% | 
		
			| Sensex | India: Bombay | 58,962.12 | ▼-326.23 | ▼-0.55% | 
		
			| Singapore | Singapore | 3,262.63 | ▼-0.61 | ▼-0.02% | 
		
			| Việt Nam |  |  |  | 
		
			| VN Index | Hochiminh city: HOSE | 1,024.68 | ▲3.43 | ▲0.34% | 
		
			| HNX Index | Hanoi: HNX | 202.38 | ▼-0.89 | ▼-0.44% | 
		
			| Upcom | Hanoi: Upcom | 76.44 | ▲0.59 | ▲0.78% | 
		
			| Hàng hóa cơ bản- Commodities |  |  |  | 
		
			| Gold | U.S.: Nymex | $1,836.70 | ▲11,8 | ▲0.65% | 
		
			| Crude Oil | U.S.: Nymex | $77.05 | ▲1.37 | ▲1.81% | 
	
	(*) LƯU Ý: Thông tin được tổng hợp bởi Tài Việt từ Yahoo finance, Reuters, Bloomberg, MarketWatch, lplresearch.com và không nhằm đưa ra các ý kiến tư vấn hay gợi ý, chỉ nhằm mục đích tham khảo.