Để thực hiện thống nhất việc khai báo đối với chỉ tiêu mã loại hình trên hệ thống VNACCS, ngày 31/03 vừa qua Tổng Cục Hải quan đã ban hành công văn số 3283/TCHQ-GSQL hướng dẫn chi tiết về chỉ tiêu mã loại hình và cách sử dụng.
Tổng số mã loại hình xây dựng trên hệ thống VNACCS gồm 26 mã nhập khẩu và 20 mã xuất khẩu theo bảng sau:
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH
(Kèm công văn số 3283/TCHQ-GSQL ngày 31 tháng 3 năm 2014)
MÃ LOẠI HÌNH TRÊN HỆ THỐNG VNACCS |
|||
STT |
NHẬP KHẨU |
STT |
XUẤT KHẨU |
1 |
“A11”: Nhập kinh doanh tiêu dùng |
1 |
“B11”: Xuất kinh doanh; xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư |
2 |
“A12”: Nhập kinh doanh sản xuất |
2 |
“B12”: Xuất sau khi đã tạm xuất |
3 |
“A21”: Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập |
3 |
“B13”: Xuất trả hàng đã nhập khẩu |
4 |
“A31”: Nhập hàng xuất khẩu bị trả lại |
4 |
“E42”: Xuất sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất |
5 |
“A41”:Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư |
5 |
“E44”: Dự phòng |
6 |
“A42”: Chuyển tiêu thụ nội địa khác |
6 |
“E46”: Hàng của doanh nghiệp chế xuất vào nội địa để gia công |
7 |
“A43”: Dự phòng |
7 |
“E52”: Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài |
8 |
“A44”: Dự phòng |
8 |
“E54”: Xuất nguyên liệu gia công sang hợp đồng khác |
9 |
“E11”: Nhập nguyên liệu của doanh nghiệp chế xuất |
9 |
“E56”: Xuất sản phẩm gia công vào nội địa |
10 |
“E13”: Nhập tạo tài sản cố định của doanh nghiệp chế xuất |
10 |
“E62”: Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu |
11 |
“E15”: Nhập nguyên liệu của doanh nghiệp chế xuất từ nội địa |
11 |
“E82”: Xuất nguyên liệu thuê gia công ở nước ngoài |
12 |
“E21”: Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài |
12 |
“G21”: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất |
13 |
“E23”; Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển sang |
13 |
“G22”: Tái xuất thiết bị, máy móc thuê phục vụ dự án có thời hạn |
14 |
"E25”: Dự phòng |
14 |
“G23”: Tái xuất hàng miễn thuế tạm nhập |
15 |
“E31”: Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu |
15 |
“G24”: Tái xuất khác |
16 |
“E33”: Dự phòng |
16 |
“G61”: Tạm xuất hàng hóa |
17 |
“E41”: Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài |
17 |
“C12”: Hàng xuất kho ngoại quan |
18 |
“G11”: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất |
18 |
“C22”: Hàng đưa ra khỏi Khu phi thuế quan |
19 |
“G12”: Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ thực hiện các dự án có thời hạn |
19 |
“AEO”: Doanh nghiệp ưutiên AEO |
20 |
“G13”: Tạm nhập hàng miễn thuế |
20 |
“H21”: Loại hình khác |
21 |
“G14”: Tạm nhập khác |
|
|
22 |
“G51”: Tái nhập hàng đã tạm xuất |
|
|
23 |
“C11”: Hàng gửi kho ngoại quan |
|
|
24 |
“C21”: Hàng đưa vào khu phi thuế quan |
|
|
25 |
“AEO”: doanh nghiệp AEO |
|
|
26 |
“H11”: Loại khác |
|
|
Ngoài ra, công văn cũng đưa ra Bảng so sánh mã loại hình nhập khẩu trên hệ thống Vinaccs và E-CUS.
Nguồn: taiviet.net
Thuế và hải quan | |
Doanh nghiệp và chứng khoán | |
Văn bản pháp luật | |
Đào tạo nghiệp vụ |
Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần Tài Việt
Điện thoại: (84) 2253 250 250 - Fax: (84) 2253 555 456
Email: [email protected]