Pháo hoa Canh dao tet Tet Nguyen Dan taiviet.net-noel

Sản phẩm - dịch vụ

Bảng mã loại hình sử dụng trên hệ thống VNACCS

Tác giả : AA001 | 05 - 04 - 2014 | 8:50 PM | 14038 Lượt xem

Để thực hiện thống nhất việc khai báo đối với chỉ tiêu mã loại hình trên hệ thống VNACCS, ngày 31/03 vừa qua Tổng Cục Hải quan đã ban hành công văn số 3283/TCHQ-GSQL hướng dẫn chi tiết về chỉ tiêu mã loại hình và cách sử dụng.

Tổng số mã loại hình xây dựng trên hệ thống VNACCS gồm 26 mã nhập khẩu và 20 mã xuất khẩu theo bảng sau:

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH

(Kèm công văn số 3283/TCHQ-GSQL ngày 31 tháng 3 năm 2014)

LOẠI HÌNH TRÊN HỆ THỐNG VNACCS

STT

NHẬP KHẨU

STT

XUẤT KHẨU

1

“A11”: Nhập kinh doanh tiêu dùng

1

“B11”: Xuất kinh doanh; xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư

2

“A12”: Nhập kinh doanh sản xuất

2

“B12”: Xuất sau khi đã tạm xuất

3

“A21”: Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập

3

“B13”: Xuất trả hàng đã nhập khẩu

4

“A31”: Nhập hàng xuất khẩu bị trả lại

4

“E42”: Xuất sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất

5

“A41”:Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư

5

“E44”: Dự phòng

6

“A42”: Chuyển tiêu thụ nội địa khác

6

“E46”: Hàng của doanh nghiệp chế xuất vào nội địa để gia công

7

“A43”: Dự phòng

7

“E52”: Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài

8

“A44”: Dự phòng

8

“E54”: Xuất nguyên liệu gia công sang hợp đồng khác

9

“E11”: Nhập nguyên liệu của doanh nghiệp chế xuất

9

“E56”: Xuất sản phẩm gia công vào nội địa

10

“E13”: Nhập tạo tài sản cố định của doanh nghiệp chế xuất

10

“E62”: Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu

11

“E15”: Nhập nguyên liệu của doanh nghiệp chế xuất từ nội địa

11

“E82”: Xuất nguyên liệu thuê gia công ở nước ngoài

12

“E21”: Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài

12

“G21”: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất

13

“E23”; Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển sang

13

“G22”: Tái xuất thiết bị, máy móc thuê phục vụ dự án có thời hạn

14

"E25”: Dự phòng

14

“G23”: Tái xuất hàng miễn thuế tạm nhập

15

“E31”: Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu

15

“G24”: Tái xuất khác

16

“E33”: Dự phòng

16

“G61”: Tạm xuất hàng hóa

17

“E41”: Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài

17

“C12”: Hàng xuất kho ngoại quan

18

“G11”: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất

18

“C22”: Hàng đưa ra khỏi Khu phi thuế quan

19

“G12”: Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ thực hiện các dự án có thời hạn

19

“AEO”: Doanh nghiệp ưutiên AEO

20

“G13”: Tạm nhập hàng miễn thuế

20

“H21”: Loại hình khác

21

“G14”: Tạm nhập khác

 

 

22

“G51”: Tái nhập hàng đã tạm xuất

 

 

23

“C11”: Hàng gửi kho ngoại quan

 

 

24

“C21”: Hàng đưa vào khu phi thuế quan

 

 

25

“AEO”: doanh nghiệp AEO

 

 

26

“H11”: Loại khác

 

 

Ngoài ra, công văn cũng đưa ra Bảng so sánh mã loại hình nhập khẩu trên hệ thống Vinaccs và E-CUS.

Nguồn: taiviet.net


Share: 

Hotline:

(84) 2253 250 250

Email:

[email protected]