Thị trường chứng khoán Mỹ có sự phân hóa khi Dow Jones tăng nhẹ do sự lạc quan với các cổ phiếu blue-chip, trong khi S&P 500 và Nasdaq giảm do lo ngại về tình hình kinh tế và áp lực lên các cổ phiếu công nghệ. Tại châu Âu, các chỉ số biến động nhẹ với FTSE 100 và CAC 40 tăng nhờ triển vọng kinh tế tích cực, nhưng DAX, FTSE MIB, và IBEX 35 giảm do lo ngại về sự chậm lại của kinh tế khu vực. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương chủ yếu tăng điểm, đặc biệt là Hồng Kông và Ấn Độ, nhờ kỳ vọng về chính sách tiền tệ hỗ trợ, nhưng Nhật Bản lại giảm do ảnh hưởng của tỷ giá và chi phí nhập khẩu. Tại Việt Nam, các chỉ số giảm do tâm lý thận trọng trước bối cảnh kinh tế trong nước và thế giới. Trên thị trường hàng hóa, giá vàng và dầu thô giảm nhẹ, phản ánh sự điều chỉnh sau đợt tăng trước đó và ảnh hưởng của đồng USD mạnh.
Chỉ số |
Địa điểm |
Điểm |
Biến động |
% |
k copy |
Indices |
Location |
Points |
Variation |
|
|
Mỹ - America |
|
|
|
|
|
Dow |
US |
41,175.08 |
▲65.44 |
▲0.16% |
▲ |
S&P 500 |
US |
5,634.61 |
▼-17.77 |
▼-0.32% |
▼ |
Nasdaq |
US |
17,877.79 |
▼-152.03 |
▼-0.85% |
▼ |
Châu Âu - Europe |
|
|
|
||
FTSE 100 |
UK |
8,327.78 |
▲39.78 |
▲0.48% |
▲ |
DAX |
Germany: Xetra Indices |
18,617.02 |
▼-16.08 |
▼-0.09% |
▼ |
CAC 40 |
France: Euronext Paris |
7,590.37 |
▲13.33 |
▲0.18% |
▲ |
FTSE MIB |
Borsa Italiana |
33,604.80 |
▼-45.37 |
▼-0.13% |
▼ |
IBEX 35 |
Spain: Madrid |
11,265.50 |
▼-12.60 |
▼-0.11% |
▼ |
Stoxx 600 |
Europe |
518.05 |
▼-0.08 |
▼-0.02% |
▼ |
Châu Á Thái Bình Dương - Pacific Asia |
|
|
|
||
Nikkei 225 |
Japan |
37,987.85 |
▲-254.05 |
▲-0.66% |
▼ |
Hang Seng |
Hong Kong Exchange |
17,723.51 |
▲186.63 |
▲1.06% |
▲ |
Shanghai |
China: Shanghai |
2,854.37 |
▼1.15 |
▼0.04% |
▲ |
Sensex |
India: Bombay |
81,086.21 |
▼611.90 |
▲0.75% |
▲ |
Singapore |
Singapore |
3,394.49 |
▲45390 |
▲0.24% |
▲ |
Việt Nam |
|
|
|
|
|
VN Index |
Hochiminh city: HOSE |
1,280.02 |
▼-5.3 |
▼-0.41 % |
▼ |
HNX Index |
Hanoi: HNX |
238.97 |
▼-1.1 |
▼-0.46 % |
▼ |
Upcom |
Hanoi: Upcom |
94.16 |
▼-0.25 |
▼-0.26 % |
▼ |
Hàng hóa cơ bản- Commodities |
|
|
|
|
|
Gold |
U.S.: Nymex |
2,547.80 |
▼-4.20 |
▼-0.16% |
▼ |
Crude Oil |
U.S.: Nymex |
75.38 |
▼-0.26 |
▼-0.34% |
▼ |
(*) LƯU Ý: Thông tin được tổng hợp bởi Tài Việt từ Yahoo Finance, Reuters, Bloomberg, MarketWatch và không nhằm đưa ra các ý kiến tư vấn hay gợi ý, chỉ nhằm mục đích tham khảo.
Thuế và hải quan | |
Doanh nghiệp và chứng khoán | |
Văn bản pháp luật | |
Đào tạo nghiệp vụ |
Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần Tài Việt
Điện thoại: (84) 2253 250 250 - Fax: (84) 2253 555 456
Email: [email protected]